New Mighty N250SL
Nổi bật
Thông số xe
Ngoại thất
Hyundai Mighty N250SL có thiết kế đẹp mắt và hiện đại của dòng xe tải cao cấp giống với phiên bản N250 trước đó.
Xe được sơn tĩnh điện 3 lớp với 2 lựa chọn màu xanh và trắng giúp xe luôn giữ được độ bóng bẩy và bảo vệ xe trước các thay đổi của thời tiết. Về tổng thể cabin xe được thiết kế mang dáng vóc khoẻ khoắn thể thao nhưng cũng mang nét uyển chuyển theo cơ chế khí động học giúp giảm lực cản không khí trong quá trình vận hành.

Mặt trước với cụm đèn pha và đèn xi nhan halogen cỡ lớn được thiết kế tối ưu cho khả năng chiếu sáng tốt hơn trong thời tiết xấu hay những cung đường xấu.


Mặt kính quan sát từ vị trí người lái về phía trước rộng hơn đảm khả năng quan sát từ nhiều hướng khác nhau tạo sự an toàn trong quá trình lái xe. So với phiên bản N250 trước, chiều dài thùng Hyundai Mighty N250SL được tăng thêm hơn 70cm với tổng chiều dài là 4.3 mét cực kỳ ấn tượng. Tăng thêm chiều dài giúp cho khả năng vận chuyển hàng hoá cũng như tải trọng của xe được tăng thêm đáng kể, cụ thể xe có tải trọng tối đa lên đến 2.5 tấn.
Nội thất
Khoang Cabin xe Hyundai New Mighty N250SL được thiết kế rộng rãi với sức chứa 3 người cùng lúc thoải mái cho cả tài xế và hành khách trên xe.
Ghế xe được bọc da cao cấp vừa tạo cảm giác sáng trọng vừa tạo sự thoải mái cho tài xế và hành khách trên xe. Trên taplo được bố trí các nút điều khiển thuận tiện với phong cách rất Hyundai đầy đủ các chức năng để tài xế và hành khách dễ dàng quan sát và thao tác.

Cụm đồng hồ được cải tiến hiển thị đầy đủ và rõ ràng các thông số xe trong quá trình vận hành. Vô lăng gật gù trợ lực hai chấu giúp tài xế dễ dàng điều chỉnh để phù hợp với vị trí lái, tạo cảm giác thoải mái nhất.

Hyundai New Mighty N250SL được trang bị hệ thống máy lạnh công suất lớn với khả năng làm mát nhanh. Ngoài ra, Hyundai New Mighty N250SL còn được trang bị các hệ thống giải trí như: loa công suất cao, Radio, USB, AUX,... mang lại cảm giác giải trí thoải mái cho tài xế và hành khách trên xe. Các trang bị khác như hốc để đồ, đèn trần cabin, ... cũng được Hyundai trang bị đầy đủ trên mẫu xe này.
Động cơ và vận hành
Hyundai Mighty N250SL sử dụng động cơ diesel D4CB, dung tích 2.5L, cho công suất tối đa 130 mã lực và mô-men xoắn cực đại 255 Nm. Động cơ này được trang bị bộ làm mát khí nạp, giúp tăng hiệu suất làm việc và giảm độ ồn. Động cơ sử dụng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp được điều khiển bởi bộ điều khiển điện tử ECM. Động cơ luôn được giám sát nghiêm ngặt bởi các cảm biến giúp cho động cơ luôn được điều khiển chính xác tại mọi thời điểm giúp xe luôn tiết kiệm được nhiên liệu tiêu thụ một cách tối đa. Bên cạnh đó Hyundai New Mighty N250SL còn được trang bị turbo tăng áp giúp động cơ đạt được hiệu suất hoạt động cao hơn so với các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc. Xe được trang bị hộp số 6 cấp linh hoạt, mang liệu hiệu quả chuyển động cao cùng khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường phức tạp. New Mighty N250SL được trang bị hệ thống van điều hoà lực phanh theo tải trọng (LSPV) giúp xe luôn hạn chế được trơn trượt mỗi khi phanh dựa vào tải trọng xe hiện tại. Theo thông số từ nhà sản xuất, Hyundai New Mighty N250SL có thể đạt tốc độ tối đa 120km/h ở tải trọng tối đa 2.5 tấn. Xe được trang bị bình nhiên liệu có dung tích tối đa lên đến 80 lít.Khung gầm sát xi chắc chắn
Hyundai New Mighty N250SL được trang bị khung sát xi làm từ thép cường lực cao cấp giúp tăng khả năng chịu tải cũng như các tác động bên ngoài trong quá trình vận hành xe. Cabin xe Hyundai N250SL có khả năng lật một góc 45 độ, rất thuận tiện cho việc sửa chữa và kiểm tra. Bên cạnh đó, Cabin và động cơ được ngăn cách nhau một khoảng trống giúp hạn chế tiếng ồn và sức nóng từ động cơ tác động tới cabin. Lốp xe được trang bị mâm làm từ thép chịu lực có khả năng chịu các va đập mạnh hay vận hành ở tốc độ cao, kích thước lốp trước/sau lần lượt là 6.50R16 /5.50R13.
Xe được trang bị hệ thống phanh hiện đại với phanh trước sử dụng công nghệ phanh đĩa thuỷ lực khả năng trợ lực chân không, phanh sau là phanh tang trống đảm bảo an toàn tuyệt đối cho xe.
Thông số kỹ thuật Hyundai N250SL
Loại thùng N250SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 6220 x 1890 x 2550 | 6220 x 1900 x 2200 | 6250 x 1900 x 256 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4260 x 1750 x 630/1600 | 4250 x 1750 x 430 | 4250 x 1750 x 1660 |
Tải trọng N250SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Tải trọng bản thân (Kg) | 2.400 | 2.305 | 2.450 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 2.400 | 2.495 | 2.350 |
Tổng tải trọng (Kg) | 4.995 |
Mã động cơ | D4CB |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130/ 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255/2000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 6.50R16 |
Cỡ lốp xe sau | 5.50R13 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |
Các loại thùng Hyundai N250SL
Hyundai N250SL thùng mui bạt tải trọng 2.5 tấn thùng dài 4.3 mét

TSKT của xe tải Hyundai N250SL thùng mui bạt | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.220 x 1.890 x 2.550 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | 4.260 x 1.750 x 630/1.600 |
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) | 2.400 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2.400 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4.995 |
Động cơ | D4CB Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Công suất tối đa (Ps) | 130 |
Hyundai N250SL thùng đông lạnh tải trọng 2.5 tấn thùng dài 4.3 mét

TSKT của xe tải Hyundai N250SL thùng kín | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6,260 x 1,760 x 2,200 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | 4,200 x 1,750 x 1,580 |
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) | 1,995 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,780 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4,720 |
Động cơ | D4CB Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Công suất tối đa (Ps) | 130 |
Hyundai N250SL thùng kín inox tải trọng 2.5 tấn thùng dài 4.3 mét

TSKT của xe tải Hyundai N250SL thùng kín | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.250 x 1.900 x 2.560 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | 4.250 x 1.750 x 1.660 |
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) | 2.350 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2.450 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4.995 |
Động cơ | D4CB Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Công suất tối đa (Ps) | 130 |
Hyundai N250SL thùng lửng tải trọng 2.5 tấn thùng dài 4.3 mét
TSKT của xe tải Hyundai N250SL thùng lửng | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.220 x 1.900 x 2.200 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | 4.250 x 1.750 x 430 |
Khối lượng hàng hóa cho phép (Kg) | 2.495 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2.305 |
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4.995 |
Động cơ | D4CB Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Công suất tối đa (Ps) | 130 |
Chính Sách Bảo Hành Sản Phẩm
- New Mighty N250SL được bảo hành 3 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước
- Bảo hành bảo dưỡng tại xưởng dịch vụ 3s và showroom Hyundai trên Toàn Quốc
- Chi tiết bảo hành quý khách tham khảo tại sổ bảo hành khi mua sắm xe Hyundai
Hyundai Bắc Việt đại lý phân phối Hyundai N250SL
Mighty N250SL được phân phối bởi đại lý cấp 1 Hyundai Bắc Việt, giá thành tốt nhất,dịch vụ sau bán hàng nỗ lực hết mình vì quý khách.
Câu hỏi thường gặp
Giá xe tải Hyundai Mighty N250SL là bao nhiêu?
Hiện tại Hyundai Mighty N250SL có giá thành khác nhau. Tuỳ từng loại thùng khách hàng yêu cầu mà giá bán thực tế sẽ khác nhau, vui lòng liên hệ Hotline của Hyundai Bắc Việt để được tư vấn và báo giá tốt nhất.Xe Hyundai Mighty N250SL có phải nhập khẩu linh kiện CKD 100% từ Hàn Quốc không?
Hyundai Mighty N250SL có 100% linh kiện CKD được nhập khẩu từ Hàn QuốcHyundai Mighty N250SL thùng dài bao nhiêu?
Mighty N250SL có tải trọng 2.5 tấn và lòng thùng dài 4m3.Hyundai Mighty N250SL có hỗ trợ mua trả góp không?
Hyundai Bắc Việt hỗ trợ mua trả góp tất cả các loại thùng trên xe Hyundai Mighty N250SL lên đến 70% giá trị xe với lãi suất ưu đãi.Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
-
Chiều dài cơ sở (mm)
-
Khoảng sáng gầm xe (mm)
-
Dung tích bình nhiên liệu (Lít)
-
Khối Lượng Toàn Bộ(kg)
-
Khối Lượng Bản Thân
-
Động Cơ, Hộp số & Vận hành
Động cơ
-
Dung tích xi lanh (cc)
-
Công suất cực đại (PS/rpm)
-
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
-
Hộp số
-
Hệ thống dẫn động
-
Phanh trước/sau
-
Hệ thống treo trước
-
Hệ thống treo sau
-
Trợ lực lái
-
Thông số lốp
-
Chất liệu lazang
-
Ngoại thất
Cụm đèn pha (pha/cos)
-
Đèn ban ngày
-
Cụm đèn hậu dạng LED
-
Đèn chiếu sáng tự động bật tắt
-
Gương chiếu hậu chỉnh điện
-
Tay nắm cửa mạ crom
-
Ăng ten
-
Nội thất
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
-
Vô lăng bọc da
-
Chất liệu ghế
-
Màu nội thất
-
Chỉnh ghế lái
-
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái
-
Điều hòa
-
Cụm màn thông tin
-
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường
-
Số loa
-
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói
-
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2
-
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm
-
An toàn
Camera lùi
-
Cảm biến lùi
-
Cảm biến áp suất lốp
-
Chống bó cứng phanh ABS
-
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
-
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
-
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
-
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
-
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
-
Số túi khí
-